Thép ống đúc phi 76
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: Ống đúc phi 76, DN 65
Độ dầy: Ống đúc có độ dày 3.5mm -7mm
Chiều dài: ống đúc từ 6m - 12 m
Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
ứng dụng : Ống đúc được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc
Thép ống đúc phi 76 Tiêu chuẩn ASTM, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T
Đường kính : 21mm-610mm
Độ dày : 2mm-50mm (SCH5 – SCH160)
Chiều dài : 6000mm-9000mm-12000mm
Công dụng: Dùng dẫn dầu API, A106, dùng trong xây dựng kết cấu ASTM A53
Quy cách hàng hóa
DN
|
O.D(mm)
|
Độ dày (mm)
|
Tiêu chuẩn độ dày (SCHEDULE)
|
Trọng Lượng Kg/m
|
DN65
|
76
|
2,1
|
SCH5
|
3,83
|
DN65
|
76
|
3,05
|
SCH10
|
5,48
|
DN65
|
76
|
4,78
|
SCH30
|
8,39
|
DN65
|
76
|
5,16
|
SCH40
|
9,01
|
DN65
|
76
|
7,01
|
SCH80
|
11,92
|
DN65
|
76
|
7,6
|
SCH120
|
12,81
|
DN65
|
76
|
14,02
|
XXS
|
21,42
|
Thành phần hóa học
C
|
Si
|
Mn
|
P
|
S
|
Cr
|
Ni
|
Mo
|
Cu
|
Yield Strength (Mpa)
|
Tensile Strength (Mpa)
|
Elonga-tion (%)
|
Min.Pressure Mpa
|
0.21
|
0.241
|
0.495
|
0.017
|
0.018
|
0.004
|
0.014
|
<0.002
|
0.022
|
300/290
|
475/490
|
28/29
|
14.69
|