Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: ống đúc phi 406, DN400
Độ dầy: ống đúc có độ dày 6.35mm - 40.49mm
Chiều dài: ống đúc từ 6m - 12 m
Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
ứng dụng : Ống đúc được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc,
Ống thép đúc dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dung dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi,Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.Dân dụng, áp lực, cấp nước, dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp: Các kết cấu xây dựng, cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Xây dựng: Giàn giáo, cây chống, sàn bêtông dự ứng lực, móng cọc ống thép dạng vòng vây, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông, cọc ống thép dùng cho nền móng trên mặt nước và cọc ống thép tường chắn tam cấp dành cho nền móng ngập đất
Cơ điện lạnh: Ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
DN
|
O.D(mm)
|
Độ dày (mm)
|
Tiêu chuẩn độ dày (SCHEDULE)
|
Trọng Lượng Kg/m
|
DN400
|
406,4
|
4,2
|
ACH5
|
41,64
|
DN400
|
406,4
|
4,78
|
SCH10S
|
47,32
|
DN400
|
406,4
|
6,35
|
SCH10
|
62,62
|
DN400
|
406,4
|
7,93
|
SCH20
|
77,89
|
DN400
|
406,4
|
9,53
|
SCH30
|
93,23
|
DN400
|
406,4
|
12,7
|
SCH40
|
123,24
|
DN400
|
406,4
|
16,67
|
SCH60
|
160,14
|
DN400
|
406,4
|
12,7
|
SCH80S
|
123,24
|
DN400
|
406,4
|
21,4
|
SCH80
|
203,08
|
DN400
|
406,4
|
26,2
|
SCH100
|
245,53
|
DN400
|
406,4
|
30,9
|
SCH120
|
286,00
|
DN400
|
406,4
|
36,5
|
SCH140
|
332,79
|
DN400
|
406,4
|
40,5
|
SCH160
|
365,27
|
Thành phần hóa học:
C
|
Si
|
Mn
|
P
|
S
|
Cr
|
Ni
|
Mo
|
Cu
|
Yield Strength (Mpa)
|
Tensile Strength (Mpa)
|
Elonga-tion (%)
|
Min.Pressure Mpa
|
0.21
|
0.249
|
0.493
|
0.017
|
0.018
|
0.004
|
0.014
|
<0.002
|
0.022
|
300/290
|
475/490
|
28/29
|
14.69
|