ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM:
Là loại quạt thông gió hướng trục thân tròn truyền động gián tiếp. Về thông số kỹ thuật gần giống với quạt hướng trục thân tròn trực tiếp nhưng loại này động cơ điện hoàn toàn được tách khỏi môi trương không khí đi qua và cánh quạt được gắn bởi trục gối đỡ vòng bi thông qua đai truyền.
Ưu điểm của sản phẩm: Quạt được thiết kế chắc chắn bền, đẹp, cánh quạt được cân bằng động 2 mặt nên chạy rất em, gối đỡ, vòng bi, dây co roa được nằm trong hộp kín nên đảm bảo không ảnh hưởng đến môi trường khí đi qua. Toàn bộ quạt được sơn tĩnh điện bằng loại sơn của Mỹ chịu được môi trường làm việc ngoài trời nên độ bền rất cao .
Ứng dụng : Loại quạt này này thường được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như khí nóng ẩm, bụi, hơi hóa chất ăn mòn, hơi nước, bụi sơn, hút nhiệt sấy gỗ, lâm sản và những nơi yêu cầu áp suất cao vì nó có thể tăng tốc độ lên theo ý muốn bằng việc điều chỉnh tăng puly đầu động cơ hoặc đầu gối đỡ.
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model
|
Phi cánh
|
Công suất
|
Tốc độ ĐC
|
Điện áp
|
Lưu lượng
|
Cột áp
|
Kích thước cơ bản
|
(mm)
|
( Kw)
|
(V/P)
|
( V )
|
(M3/H)
|
(mmH2O)
|
D
|
D1
|
H
|
APL- 1- 4I
|
400
|
0,12
|
1310
|
380
|
1500 - 2500
|
8 - 6
|
400
|
470
|
350
|
0,18
|
1310
|
380
|
2500 - 3500
|
10 - 8
|
APL- 1- 5I
|
500
|
0,25
|
1330
|
380
|
4500 - 5500
|
12 - 10
|
500
|
570
|
400
|
0,37
|
1330
|
380
|
5500 - 6500
|
12 - 10
|
APL- 1- 5,5I
|
550
|
0,55
|
1390
|
380
|
6500 - 7000
|
12 - 10
|
550
|
620
|
400
|
0,75
|
1390
|
380
|
7000 - 7500
|
13 - 10
|
APL- 1- 6I
|
600
|
0,75
|
1390
|
380
|
7500 - 8000
|
12 - 10
|
600
|
680
|
400
|
1,1
|
1400
|
380
|
8000 - 12000
|
15 - 12
|
APL- 1- 7I
|
700
|
1,1
|
1400
|
380
|
10000 - 15000
|
15 - 12
|
700
|
780
|
500
|
1,5
|
1400
|
380
|
15000 - 20000
|
20 - 15
|
APL- 1- 8I
|
800
|
2,2
|
1430
|
380
|
20000 - 25000
|
20 - 15
|
800
|
880
|
500
|
3
|
1430
|
380
|
25000 - 30000
|
30 - 25
|
APL- 1- 10I
|
1000
|
3
|
1430
|
380
|
30000 - 35000
|
25 - 20
|
1000
|
1190
|
600
|
7,5
|
1440
|
380
|
40000 - 45000
|
40 - 38
|
APL- 1- 12I
|
1200
|
5,5
|
1440
|
380
|
40000 - 45000
|
30 - 25
|
1200
|
1280
|
700
|
11
|
1460
|
380
|
50000 - 60000
|
55 - 45
|
BẢN VẼ KỸ THUẬT VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
* Các thông số trên có thể thay đổi mà không cần được báo trước
* Ngoài những loại quạt trên công ty Phương Linh có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng với các loại quạt có công suất và đường kính cánh lớn hơn.
|