- Nhôm Tấm A 5052, A 6061, A 7075 cắt theo quy cách bản vẽ ĐỘ DÀY : 1MM, 2mm, 3MM, 4 MM,5 MM,6 MM,7 MM,8 MM,9 MM,10 MM,11 MM,12 MM,15 MM,16 MM, 18MM,20MM, 25 MM, 30 MM, 40MM ,50MM..…..,100 MM,300 MM.
- CHIỀU NGANG : Cắt theo nhu cầu khách hàng
- CHIẾU DÀI : Cắt theo nhu cầu khách hàng
+ CÔNG DỤNG :
+ Nhôm Tấm A 5052 : Tính năng gia công tạo khuôn rất tốt, tính chống mòn, tính hàn, độ bền vừa, dùng cho niềng xe, khoang tàu
+ Nhôm Tấm A 6061 : Dùng cho linh kiện tự động hoá và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo, 6061 là loại nhôm tấm hợp kim được dùng phổ biến và rộng rãi nhất.
+ Nhôm Tấm 7075 : Dùng làm khuôn các loại như khuôn thổi nhựa, khuôn giày, khuôn làm gold, còi hú, bột nhựa nổi, con chuột máy tính
+ Nhôm Tấm A 2024 : Dùng chủ yếu cho ngành chế tạo máy bay, khuôn đinh ốc, niềng xe, các thành phần cơ cấu miếng, khuôn chế tạo
Thành Phần Hóa học Nhôm Tấm A 5052
Silicon (Si)
|
Sắt
( Fe)
|
Đồng (Cu)
|
Mangan (Mn)
|
Magiê (Mg)
|
Chromium (Cr)
|
Kẽm
(Zn)
|
Titanium
(Ti)
|
0.25
|
0.40
|
0.1
|
0.10
|
2,2-2,8
|
0,15-0,35
|
0.10
|
-
|
Thành Phần Hóa học Nhôm Tấm A 6061
Silicon (Si)
|
Sắt
( Fe)
|
Đồng (Cu)
|
Mangan (Mn)
|
Magiê (Mg)
|
Chromium (Cr)
|
Kẽm
(Zn)
|
Titanium
(Ti)
|
0,40-0,80
|
0.7
|
0,15-0,40
|
0.15
|
0,80-1,2
|
0,04-0,35
|
0.25
|
0.15
|
Thành Phần Hóa học Nhôm Tấm 7075
Silicon (Si)
|
Sắt
( Fe)
|
Đồng (Cu)
|
Mangan (Mn)
|
Magiê (Mg)
|
Chromium (Cr)
|
Kẽm
(Zn)
|
Titanium
(Ti)
|
0.40
|
0.50
|
1,2-2,0
|
0.30
|
2,1-2,9
|
0,18-0,28
|
5,1-6,1
|
0.20
|
Nhôm tấm A5052 - A6061 - A7075,Nhôm tấm
Nhôm tấm A5052 - A6061 - A7075, Nhôm tấm cắt theo quy cắt
Nhôm Tấm A 6061
Nhôm Tấm chống trượt 1050 / 5052/ 6061
Nhôm tấm hợp kim A5052 - 6061 - 7075
Nhôm Tấm hợp kim độ cứng cao 2024/5052/5083/6061/7075
Nhôm tấm mỏng : A1050, A 5052. A 6061
Nhôm Tấm A 2024
tấm ,cuộn, la, láp nhôm 5052/6061/7075
Tấm, cuộn nhôm 1050,6061,7075,5052
Nhôm tấm 5052 - Nhôm Cuộn
Nhôm Tấm A 5052 -7075 - 6061 hộp kim-Apimexsg