Đặc điểm máy hàn lăn FN-80
- Hàn lăn tất cả các sản phẩm sắt, inox: xô, chậu, thùng đựng nước, thùng rác, lồng quạt, máy nước nóng năng lượng mặt trời, bình lọc nước, thùng xăng dầu các loại...
- Điều chỉnh tốc độ dễ dàng.
- Chu kỳ làm việc cao.
- Chi phí cho mỗi đường hàn thấp nhất.
- Dễ sử dụng và dễ thao tác.
- Điện cực bằng hợp kim đồng cho tuổi thọ cao.
Thông số kỹ thuật
Chi tiết/Model |
Đ/vị |
FN - 80 |
Điện áp vào |
V |
AC 380 |
Số pha |
|
1 |
Tần số |
Hz |
50/60 |
Công suất |
KVA |
80 |
Dòng vào định mức |
A |
193 |
Chu kỳ tải |
% |
50 |
Điện áp mạch hở |
V |
2.8 – 7.0 |
Độ mở rộng của con lăn trên |
Mm |
480 |
Hành trình con lăn trên |
mm |
30 – 100 |
Lực ép của điện cực |
N |
7200 |
Độ dày phôi hàn |
mm |
- Thép các bon thấp: 1.1 + 1.1 Inox: 1.0 + 1.0
|
Tốc độ hàn |
m/phút |
0.68 ~ 3.4 |
Áp lực khí nén |
Mpa |
0.55 |
Công suất động cơ |
Kw |
0.4 |
Lưu lượng nước làm mát |
lit/giờ |
240 |
Trọng lượng máy |
kg |
~ 700 |