Đặc điểm máy cắt Plasma VCUT40
Máy cắt plasma VCUT40 được thiết kế gọn nhẹ, tiết kiệm điện. VCUT40 phù hợp với các công việc sửa chữa sản xuất ở các xưởng nhỏ do có tốc độ cắt nhanh, mối cắt đẹp hơn cắt gas đối với các vật mỏng.
Thông số chi tiết |
ĐVT |
VCUT40 |
Điện áp vào |
V/Hz |
AC220±10%,50/60Hz |
Công suất |
KVA |
5 |
Điên áp không tải |
V |
230 |
Phạm vi điều chỉnh dòng cắt |
A |
20-40 |
Điện áp cắt |
V |
96 |
Chu kỳ tải |
% |
60 |
Hiệu suất |
% |
85 |
Hệ số công suất |
Cos φ |
0.93 |
Lưu lượng khí |
m3/min |
0.17 |
Độ dày vật liệu cắt (tối đa) |
mm |
12 |
Trọng lượng máy |
kg |
9 |
Kích thước máy |
mm |
371×155×295 |
Cấp bảo vệ |
|
IP23 |
Cấp cách điện |
|
B |
Cấu hình đồng bộ gồm:
- Mỏ cắt.
- Đồng hồ đo áp suất khí cắt
- Dây dẫn khí 3m.
- Kẹp mát + cáp mát tiêu chuẩn.
- Phụ kiện sơ cua: Bộ phụ kiện mỏ cắt sơ cua (03 bộ/máy).