Hyundai Wia i-CUT380T Dòng máy trung tâm gia công CNC Đứng trang bị tính năng bảng hiển thị hệ thống hoạt động nhỏ và khả năng gia công tốc độ cao, lý tưởng cho yêu cầu nhịp độ sản xuất lớn, các ứng dụng độ chính xác cao.
Tổng quan về cột số Thiết kế - Thiết kế cột cao của, i-CUT cho phép bao trùm công việc lớn hơn, áp lực lớn định vị vít mạnh gấp đôiTất cả các trục được điều khiển bởi độ chính xác cao ốc đôi. Công cụ tự động thay 14 công cụ ATC quay là tiêu chuẩn cộng một đôi cánh tay ATC được cung cấp như một tùy chọn hai mươi (20) công cụ hay hai mươi bốn (24) công cụ. Bảng kép (D) - Bảng chỉ số tự động được đưa vào thiết kế tiêu chuẩn của máy trên i-CUT 380TD và 420TD. Cả hai bên đang hoàn toàn tách biệt bởi một thiết kế an toàn hạng nặng.
Mô tả
|
I-CUT380T
|
I-CUT380TD
|
I-CUT380TEC
|
Hành trình trục X in(mm)
|
20.5(520)
|
20.5(520)
|
20.5(520)
|
Hành trình trục Y in(mm)
|
15(380)
|
14.2(360)
|
15(380)
|
Hành trình trục Z in(mm)
|
13.8(350)
|
13.8(350)
|
13.8(350)
|
Tốc độ chạy nhanh trục X ipm(m/phút)
|
2,205(56)
|
1,969(50)
|
1,969(50)
|
Tốc độ chạy nhanh trục Y ipm(m/phút)
|
2,205(56)
|
1,969(50)
|
1,969(50)
|
Tốc độ chạy nhanh truc Z ipm(m/phút)
|
2,205(56)
|
2,205(56)
|
2,205(56)
|
Kích thướt bàn làm việc
(dài x rộng)
|
23.6×14.9
(600×380)
|
25.6×16.7
(650×400)
|
23.6×14.9
(600×380)
|
Tốc độ trục chính (vòng/phút)
|
1200
|
1200
|
1200
|
Công suất trục chính hp(kW)
|
10/7.4
(7.5/5.5)
|
10/7.4
(7.5/5.5)
|
10/7.4
(7.5/5.5)
|
Dung lượng của mâm dao ATC
|
14(20)
|
14(20)
|
14(20)
|
Nòng côn trục chính
|
NT#30
|
NT#30
|
NT#30
|