Đặc điểm máy hàn Jasic MIG200/MIG250
- Thiết kế máy gọn dễ di chuyển máy đến gần vị trí hàn.
- Dòng hàn DC ra ổn định nên đường hàn đẹp và ít bắn tóe khi hàn.
- Máy chủ yếu sử dụng cho các cơ sở làm đồ sắt như: bàn ghế, cửa, cầu thang,..
- Dòng hàn lớn nhất máy 250A nên chủ yếu làm đồ mỏng từ 3mm trở xuống.
- Sử dụng dây hàn thích hợp nhất là dây Þ0.8mm và 0.9mm.
Thông số kỹ thuật
MODEL |
ĐƠN VỊ |
MIG-200 (J03) |
MIG-250 (J04) |
MIG-250 (J31) |
Điện áp vào |
V/Hz |
Một pha AC230V±15% 50/60 |
Ba pha AC400V±15% 50/60 |
Một pha AC230V±15% 50/60 |
Công suất |
KVA |
8.0 |
8.6 |
11.1 |
Khoảng điều chỉnh dòng hàn |
A |
50-200 |
50-250 |
50-250 |
Điện áp ra (V) |
15-26 |
15-29 |
15-29 |
Dòng hàn tối đa |
A |
200 |
250 |
250 |
Chu kỳ làm việc |
% |
60 |
60 |
60 |
cosφ |
|
0.7 |
0.9 |
0.7 |
Hiệu suât |
% |
85 |
85 |
85 |
Tốc độ cấp dây |
m/min |
2-15 |
2-15 |
2-15 |
Thời gian cấp khí trước |
s |
1 |
|
|
Đường kính cuộn dây cấp |
mm |
270 |
270 |
270 |
Đường kính dây |
mm |
0.8/1.0 |
0.8/1.0 |
0.8/1.0 |
Kích cỡ |
mm |
500×263×430 |
500×273×440 |
500×273×440 |
Khối lượng |
kg |
25 |
26.5 |
26.5 |
Độ dày hàn |
mm |
≥0.8 |
|
|
Insulation class |
|
F |
F |
F |
Protection class |
|
IP21 |
IP21 |
IP21 |